| Device Programmers |
| Universal Programmer |
| Gang Programmer ¦ |
| In-System Programmer |
| Specialized Programmer |
| Auto. Handler System |
| Sockets and Accessories |
| Eprom Eraser, IC Tester |
| HDD/memory Duplicator |
| Jig test ICT/FCT/DIP-pallet |
| Test and Measurement |
| Osciloscope, HDS, MSO |
| Spectrum/Network/Logic |
| Data Logger and Sensors |
| Digital Multimeter |
| Generator, Freq. couter |
| LCR, component tester |
| Power Supply, elec. load |
| Design, Assembly Tools |
| Training & Education KIT |
| Embedded Dept. Tools |
| Rework & Solder tools |
| SMT/ PCBA Equipments |
| Other electronics Tools |
| Automotive Tools |
| Telecom, Television |
| Optical, Force, Torque |
| Electronics components |
| MCU 8051-core series |
| Nuvoton ARM Cortex-M |
| Voice and Audio ICs |
| Nuvoton ARM7/9 Soc |
| Wireless RF IC, Tools |
|
|
|
We received
240943931 page views since 20/12/2006 |
There are currently, 0 guest(s) and 0 member(s) that are online.
You are Anonymous user. You can register for free by clicking here |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)
|
| | Category: Main/5. Materials and chemicals for soldering and PCBA assembly/ 5.6. Tool, consumable parts for PCBA assembly
| | | | ◊ Đặc điểm chính: | | Khi các sản phẩm điện tử gia dụng được bổ sung nhiều chức
năng & thiết kế nhỏ gọn hơn (như đồng hồ thông minh, điện thoại, tablet, loa thông minh, trợ lý ảo…) thì độ phức tạp của layout bảng mạch in lại
ngày càng tăng, bởi có thể gây nhiễu nhiều hơn đến chức năng của chính các sản
phẩm điện tử này. Điều này khiến công đoạn thiết kế của các nhà sản xuất gặp thách thức khi gặp phải các loại song điện từ, song tín hiệu từ nhiều nguồn khác nhau, phát ra cùng tần số, gây ra hiện tượng nhiễu song điện tử EMI, ESD, RFI và các hiện tượng liên quan khác.
Để giải quyết vấn đề này, một loại vật liệu có khả năng dẫn điện & chống nhiễu điện từ tốt cần được sử dụng để giảm thiểu các hiện tượng trên đến các linh kiện trên bảng mạch, đồng thời giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm cuối. Một giải pháp chống nhiễu cho mạch PCB đó là miếng đệm
chống nhiễu SMT bằng màng hợp kim trên Polyurethane PU Foam. Linh kiện này mang
các đặc tính điện và khả năng nén tuyệt vời, với kích thước đa dạng để người
dùng lựa chọn. With consumer electronics products adding more functionality and the design of the smaller and thinner form factor, PCB Layout complexity is increasing, it may be more interference with the function of electronic products. Electronic engineer designs space becoming more challenging. These challenges require additional ground to help eliminate noise, ESD, EMI, RFI, and other related phenomena. The Newest SMD grounding pad (SMT Gasket) of Metal Alloy film over Polyurethane PU Foam. This product also provides excellent electrical characteristics and compression rates. Also, there are many different sizes for end-user choice. |
|
|
TÍNH NĂNG NỔI BẬT: - Sản phẩm được sử dụng cho tấm chắn & miếng đệm nối đất SMT, EMI
- Độ nén cao và đặc tính dẫn điện tuyệt vời.
- Hãng sản xuất sẵn nhiều loại kích thước
- Bảng mạch in có đặc tính kết dính mạnh mẽ.
- Thiết kế tiêu chuẩn có thể tiết kiệm thời gian thiết kế và chi phí dụng cụ.
- Sản phẩm rất đáng tin cậy; không có nguy cơ hỏng kết cấu.
- Đóng gói theo cuộn đạt chuẩn EIA mang lại hiệu quả sản xuất cao hơn.
PRODUCT HIGHLIGHTS: - Product can be used for SMT EMI shielding and grounding gasket.
- High compressive rate and excellent conduction properties.
- Available in a variety of sizes can be applied to the feasibility and rework.
- The printed circuit board has strong adhesion properties.
- Standard design can provide saving design time and tooling costs.
- The product is very reliable; there is no risk of fracture.
- EIA standard packaging reels provide higher production efficiency.
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ/ PHYSICAL CHARACTERISTIC:
Physical Property
|
Unit
|
Value
|
Electric Resistance
|
Before SMT ( Ω )
|
< 0.1
|
After SMT ( Ω )
|
< 0.1
|
Solder Adhesion
|
kgf
|
> 0.5
|
Compression Recovery Rate
|
%
|
>90
|
Repeated Compression
Recovery Rate
|
%
|
>90
|
Normal Service
Temperature
|
℃
|
-40~85
|
Reflow Oven Peak
Temperature
|
℃
|
235~240
|
Reflow Oven Operating
Temperature ( Long term )
|
℃
|
220 > 30 sec
|
Reflow Oven Operating
Temperature ( Short term )
|
℃
|
260 > 10 sec
|
Flame Retardant
|
-
|
UL94-V0
|
ĐẠT CHỨNG CHỈ MÔI TRƯỜNG/ Compliant with Environmental Testing: • Tuân thủ RoHS (RoHS 2): BÁO CÁO THỬ NGHIỆM SGS • Thử nghiệm vòng đời gia tốc ở nhiệt độ cao: BÁO CÁO THỬ NGHIỆM CỦA SGS / ETC Lab. • Linh kiện chắn EMI hiệu quả- Kết quả thử nghiệm: 65dB (AVG) Máy phân tích mạng E5062 (30MHz-3GHz) -ASTM D4935-89
MÃ SẢN PHẨM PHỤ THUỘC VÀO KÍCH THƯỚC LINH KIỆN CHỐNG NHIỄU/ PART NUMBER BASED ON DIMENSIONS: | Part Number | Width(mm) | Height(mm) | Length(mm) | Each / Reel | 1 | SMFG-4-2.5-3 | 4 | 2.5 | 3 | 3,000 | 2 | SMFG-4-3-3 | 4 | 3. | 3 | 2,000 | 3 | SMFG-4-3-5 | 4 | 3 | 5 | 2,000 | 4 | SMFG-5-3-4 | 5 | 3 | 4 | 2,000 | 5 | SMFG-6-3-4 | 6 | 3 | 4 | 1,500 | 6 | SMFG-4-3.5-3 | 4 | 3.5 | 3 | 2,000 | 7 | SMFG-4-4.5-3 | 4 | 4.5 | 3 | 1,500 | 8 | SMFG-4.5-4.5-6 | 4.5 | 4.5 | 6 | 1,800 | 9 | SMFG-5-5-3 | 5 | 5 | 3 | 1,500 | 10 | SMFG-6-5-4 | 6 | 5 | 4 | 1,000 | 11 | SMFG-6-5-6 | 6 | 5 | 6 | 1,000 | 12 | SMFG-8-5-8 | 8 | 5 | 8 | 1,000 | 13 | SMFG-4-5.5-3 | 4 | 5.5 | 3 | 1,500 | 14 | SMFG-6-6.5-4 | 6 | 6.5 | 4 | 900 | 15 | SMFG-6-7.5-4 | 6 | 7.5 | 4 | 700 | 16 | SMFG-8-7.5-8 | 8 | 7.5 | 8 | 800 | 17 | SMFG-8-7.5-10 | 8 | 7.5 | 10 | 800 | 18 | SMFG-7-9-7 | 7 | 9 | 7 | 500 | 19 | SMFG-6-10-8 | 6 | 10 | 8 | 500 | 20 | SMFG-8-10-8 | 8 | 10 | 8 | 500 | 21 | SMFG-7-14.5-7 | 7 | 14.5 | 7 | 250 | 22 | SMFG-10-15-10 | 10 | 15 | 10 | 150 |
CÁC SẢN PHẨM KHÁC CÙNG NHÀ SẢN XUẤT / OTHER PRODUCTS FROM Trung Quốc |
|
|
| | |
OUR GLOBAL PARTNERS
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro ||Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
CONDITTION AND USING TERMS
TULA Solution Co., Ltd - Công ty TNHH Giải pháp TULA
Headquater: No. 173 Group 15, Dong Anh District, Hanoi 10000, Vietnam
Head-Office: No. 6 Lane 23, Đình Thôn street, Mỹ Đình ward, Nam Từ Liêm Dist., Hà Nội, Vietnam
Tel.: +84-24.39655633, Hotline: +84-912612693, E-mail: info (at) tula.vn |