| Máy nạp rom, Jig test |
» | Máy nạp rom đa năng |
» | Máy nạp Gang đa năng |
» | Máy nạp rom on-board |
» | Máy nạp chuyên biệt |
» | Hệ thống nạp tự động |
» | Phụ kiện đế nạp socket |
» | Xoá Rom, kiểm tra IC |
» | Sao chép ổ cứng, thẻ nhớ |
» | Jig test ICT/FCT/DIP-pallet |
| Đo lường và kiểm tra |
» | Dao động ký oscilloscope |
» | Thiết bị viễn thông, RF |
» | Bộ thu thập dữ liệu |
» | Đồng hồ vạn năng số |
» | Máy phát xung, đếm tần |
» | Máy đo LCR, linh kiện |
» | Bộ đổi nguồn, tải điện tử |
» | Kit đào tạo, thực hành |
| Các công cụ sản xuất |
» | Máy khò, mỏ hàn thiếc |
» | Tủ sấy, tủ môi trường |
» | Dây chuyền SMT Line |
» | Thiết bị sản xuất PCBA |
| Thiết bị, công cụ khác |
» | Thiết bị Automotive |
» | Đo lực, cơ điện khác |
» | Thiết bị quang học |
| Linh phụ kiện Điện tử |
» | Vi điều khiển họ 8051 |
» | Nuvoton ARM Cortex-M |
» | Nuvoton ARM7/9 Soc |
» | Chip phát nhạc, audio |
» | Wireless RF IC, Tools |
» | Vật tư hàn, rửa mạch |
| e-Shop thiết bị, vật tư |
|
|
|
Hiện tại có 0 khách và 0 thành viên đang online.
Bạn là khách. Bạn có thể đăng kí bằng cách nhấn vào đây |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)
|
| | Danh mục nội dung: Chuyên mục chính/3. Hệ thống, công cụ và thiết bị phát triển sản xuất điện tử/3.4. Hệ thống dây chuyền sản xuất SMT (SMT Line system)
| | | | ◊ Đặc điểm chính: | | Most flexible pick and place model with Vision offers technologically advanced features and automation with a 13" x 32" (330mm x 813mm) work area, 88 single feeder positions (up to 132 feeder positions using bank feeders), where quick setup, ease of operation, and high reliablity are paramount. Also see: LS60V-LED model for LED package placement applications.
- The highest quality automatic pick and place machine with the most advanced technology at a cost effective solution
- Accuracy ± .001” (0.025mm)
- Placement rates up to 4800CPH
- The best GUI (graphical user interface) in its class using Windows-based software allows programming in minutes
- Up to 88 tape feeders, 132 - 8mm tape feeders with bank feeders
- Accurately places a wide range of components including 0201s, LED’s, BGAs, 15mil pitch QFPs, SMT Connectors and many others
- Servo driven, position feedback from a 2 micron linear scales coupled with a precision placement read
- Integrated on-the-fly component centering using Vision (Cognex®) or Mechanical fingers
- Accurately place, manage, and track components with SMTrue™ Smart Feeders
- Cut tape, loose, tube, or tray feeders
Placing LEDs? Request a quote for the LS60V-LED, specifically designed for LED specific applications.
- Handles longer LED panel lengths up to 800mm
- Nozzles for most common LED package dimensions (CREE, Nichia, Philips Lumileds and Luxeon)
- Custom nozzles available
|
|
|
Máy dán chip linh hoạt nhất có tích hợp công nghệ hình ảnh (Vision) cung cấp các tính năng công nghệ tiên tiến và tự động hóa với khu vực làm việc rộng 13 "x 32" (330mm x 813mm), 88 vị trí feeder đơn (lên đến 132 vị trí feeder nếu dùng feeder kiểu bank), lắp đặt nhanh chóng, dễ vận hành và độ tin cậy cao là điều tối quan trọng. Xem thêm: Máy LS60V-LED cho các ứng dụng dán linh kiện kiểu chân LED.
- Máy dán chip tự động chất lượng cao nhất với công nghệ tiên tiến nhất với giải pháp tiết kiệm chi phí
- Độ chính xác ±0,001” (0,025mm)
- Tốc độ dán lên đến 4800CPH
- GUI (giao diện người dùng đồ họa) tốt nhất trong lớp sử dụng phần mềm dựa trên Windows cho phép lập trình trong vài phút
- Lên đến 88 bộ nạp linh kiện dạng băng (tape feeder), lên tới 132 bộ nạp linh kiện dạng băng 8mm
- Dán chính xác một loạt các kiểu loại linh kiện, bao gồm: 0201s, LED, BGA, QFP chân nhỏ 15mil pitch, đầu nối SMT và nhiều liểu loại khác
- Điều khiển bằng Servo, hồi tiếp vị trí từ thước đo tuyến tính 2 micron kết hợp với bộ đọc vị trí đặt chính xác
- Tích hợp khả năng căn giữa linh kiện nhanh chóng bằng cách sử dụng Công nghệ hình ảnh (Cognex®) hoặc các Móng cơ học
- Đặt, quản lý và theo dõi chính xác các linh kiện với Bộ nạp thông minh SMTrue ™
- Hỗ trợ linh kiện kiểu băng-cắt, để rời, tuýp hoặc dạng khay.
Dán linh kiện kiểu LED? Yêu cầu báo giá cho LS60V-LED, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng cụ thể của LED.
- Xử lý chiều dài bảng LED dài hơn lên đến 800mm
- Đầu hút nozzle cho các kích thước gói LED phổ biến nhất (CREE, Nichia, Philips Lumileds và Luxeon)
- Có thể tuỳ chỉnh đầu hút nozzle theo yêu cầu
Max board size |
13.5" x 32" (343mm x 813mm) |
Smallest component capability |
0201 components |
Largest component size |
2.00" (50mm sq.) |
Placement accuracy |
± 0.001" (0.025mm) |
Max placement rate |
4800 cph |
Typical verifiable placement rate |
2500-3600 cph |
Fine pitch capability |
To 15 mil pitch (0.381mm) |
Max travel area |
22" (X axis) x 32" (Y axis) (560mm x 813mm) |
Overall dimensions |
40" x 52" x 53" h (1016mm x 1321mm x 1346.2mm) |
Max no. of feeders (8mm tape) |
88 |
Max no. of feeders with L-GB-12 bank feeders |
132 |
Tape feeders |
8, 12, 16, 24, 32, 44 mm (Electrical) |
Vibratory Feeders |
Loose, tube, stick (frequency & amplitude control) |
Matrix Tray Feeders |
With Board/Matrix tray holders |
Laser Centering |
Centering Fingers |
Vision system |
Cognex® Vision |
Dispenser Option |
Up to 10,000 dots/hour |
|
CÁC SẢN PHẨM KHÁC CÙNG NHÀ SẢN XUẤT / OTHER PRODUCTS FROM DDM NOVASTAR |
|
|
| | |
ĐỐI TÁC QUỐC TẾ
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro || Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
|