| Máy nạp rom, Jig test |
» | Máy nạp rom đa năng |
» | Máy nạp Gang đa năng |
» | Máy nạp rom on-board |
» | Máy nạp chuyên biệt |
» | Hệ thống nạp tự động |
» | Phụ kiện đế nạp socket |
» | Xoá Rom, kiểm tra IC |
» | Sao chép ổ cứng, thẻ nhớ |
» | Jig test ICT/FCT/DIP-pallet |
| Đo lường và kiểm tra |
» | Dao động ký oscilloscope |
» | Thiết bị viễn thông, RF |
» | Bộ thu thập dữ liệu |
» | Đồng hồ vạn năng số |
» | Máy phát xung, đếm tần |
» | Máy đo LCR, linh kiện |
» | Bộ đổi nguồn, tải điện tử |
» | Kit đào tạo, thực hành |
| Các công cụ sản xuất |
» | Máy khò, mỏ hàn thiếc |
» | Tủ sấy, tủ môi trường |
» | Dây chuyền SMT Line |
» | Thiết bị sản xuất PCBA |
| Thiết bị, công cụ khác |
» | Thiết bị Automotive |
» | Đo lực, cơ điện khác |
» | Thiết bị quang học |
| Linh phụ kiện Điện tử |
» | Vi điều khiển họ 8051 |
» | Nuvoton ARM Cortex-M |
» | Nuvoton ARM7/9 Soc |
» | Chip phát nhạc, audio |
» | Wireless RF IC, Tools |
» | Vật tư hàn, rửa mạch |
| e-Shop thiết bị, vật tư |
|
|
|
Hiện tại có 0 khách và 0 thành viên đang online.
Bạn là khách. Bạn có thể đăng kí bằng cách nhấn vào đây |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)





































|
| | Danh mục nội dung: Chuyên mục chính/2. Thiết bị đo lường và kiểm tra điện tử/2.5. Máy đo LCR và thiết bị đo lường kiểm tra linh kiện điện tử (Tester)
| | | | ◊ Đặc điểm chính: | | Hioki LCR Meters and Impedance Analyzers range from 1mHz to 3GHz devices to suit a wide range of applications in the testing of electronic components. The IM3523 is designed for basic measurement on production lines so that it can be offered at a low price point, and delivers improved measurement reliability thanks to its contact check function.
Máy đo và phân tích trở kháng Hioki LCR có phạm vi từ thiết bị 1mHz đến 3GHz để phù hợp với nhiều ứng dụng trong việc kiểm tra linh kiện điện tử. IM3523 được thiết kế cho phép đo cơ bản trên dây chuyền sản xuất để có thể được cung cấp ở mức giá thấp và cải thiện độ tin cậy của phép đo nhờ chức năng kiểm tra tiếp xúc. |
|
|
Key Features • ±0.05% accuracy with wide measurement range (DC, 40Hz to 200kHz, 5mV to 5V, 10uA to 50mA) • Non-stop testing over mixed measurement conditions such as C-D(120 Hz) and ESR(100 kHz) at 10 times the speed of previous models (compared with Model 3532-50) • Built-in comparator and BIN functions • Rapid 2msec test time
SPECIFICATIONS:
Measurement
modes
|
LCR (Measurement with single
condition), Continuous testing (Continuous measurement under saved
conditions)
|
Measurement
parameters
|
Z, Y, θ, X, G, B, Q, Rdc (DC
resistance), Rs (ESR), Rp, Ls, Lp, Cs, Cp, D (tanδ), σ, ε
|
Measurement
range
|
100 mΩ to 100 MΩ, 10 ranges
(All parameters defined in terms of Z.)
|
Displayable
range
|
Z, Y, Rs, Rp, Rdc, X, G, B,
Ls, Lp, Cs, Cp :
± (0.00000 [unit] to 9.99999G [unit]) Real value display for Z and Y only
θ: ± (0.000° to 180.000°), D: ± (0.00000 to 9.99999)
Q: ± (0.00 to 99999.9), Δ%: ± (0.0000% to 999.999%)
|
Basic
accuracy
|
Z : ±0.05% rdg. θ: ±0.03°
|
Measurement
frequency
|
40 Hz to 200 kHz (5 digits
setting resolution)
|
Measurement
signal level
|
V mode, CV mode: 5 mV to 5
Vrms, 1 mVrms steps
CC mode: 10 μA to 50 mArms, 10 μArms steps
|
Output
impedance
|
100 Ω
|
Display
|
Monochrome LCD
|
Measurement
time
|
2 ms (1 kHz, FAST,
representative value)
|
Functions
|
Comparator, BIN measurement
(classify function), Panel loading/saving, Memory function
|
Interfaces
|
EXT I/O (handler), USB
communication (high-speed)
Optional: Choose 1 from RS-232C, GP-IB, or LAN
|
Power supply
|
100 to 240 V AC, 50/60 Hz,
50 VA max
|
Dimensions
and mass
|
260 mm (10.24 in) W × 88 mm
(3.46 in) H × 203 mm (7.99 in) D, 2.4 kg (84.7 oz)
|
Accessories
|
Power cord × 1 , Instruction
manual × 1, CD-R (Includes PC commands and sample software) × 1
|
CÁC SẢN PHẨM KHÁC CÙNG NHÀ SẢN XUẤT / OTHER PRODUCTS FROM HIOKI |
|
|
| | |
ĐỐI TÁC QUỐC TẾ
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro || Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
|