| Linh phụ kiện Điện tử |
» | Vi điều khiển họ 8051 |
» | Nuvoton ARM Cortex-M |
» | Nuvoton ARM7/9 Soc |
» | Chip phát nhạc, audio |
» | Wireless RF IC, Tools |
» | Vật tư hàn, rửa mạch |
| Máy nạp rom, Jig test |
» | Máy nạp rom đa năng |
» | Máy nạp Gang đa năng |
» | Máy nạp rom on-board |
» | Máy nạp chuyên biệt |
» | Hệ thống nạp tự động |
» | Phụ kiện đế nạp socket |
» | Xoá Rom, kiểm tra IC |
» | Sao chép ổ cứng, thẻ nhớ |
» | Jig test ICT/FCT/DIP-pallet |
| Đo lường và kiểm tra |
» | Dao động ký oscilloscope |
» | Thiết bị viễn thông, RF |
» | Bộ thu thập dữ liệu |
» | Đồng hồ vạn năng số |
» | Máy phát xung, đếm tần |
» | Máy đo LCR, linh kiện |
» | Bộ đổi nguồn, tải điện tử |
» | Kit đào tạo, thực hành |
| Các công cụ sản xuất |
» | Máy khò, mỏ hàn thiếc |
» | Tủ sấy, tủ môi trường |
» | Dây chuyền SMT Line |
» | Thiết bị sản xuất PCBA |
| Thiết bị, công cụ khác |
» | Thiết bị Automotive |
» | Đo lực, cơ điện khác |
» | Thiết bị quang học |
| e-Shop thiết bị, vật tư |
|
|
|
Hiện tại có 0 khách và 0 thành viên đang online.
Bạn là khách. Bạn có thể đăng kí bằng cách nhấn vào đây |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)
|
| | Danh mục nội dung: Chuyên mục chính/II. Linh kiện điện tử và công cụ phát triển/II.3. Chip nhạc (Voice IC) của Aplusinc và Nuvoton
| | | | ◊ Đặc điểm chính: | | NAU8822L là một bộ mã hoá âm thanh lập thể chất lượng cao, công suất thấp, được thiết kế cho thiết bị cầm tay và các ứng dụng phổ thông khác của điện tử dân dụng. Nó được thêm vào các bộ DAC và ADC âm thanh lập thể có độ chính xác tới 24-bit, và nó được tích hợp thêm nhiều chức năng để đơn giản hoá trong áp dụng cho các hệ thống audio hoàn chỉnh với số chân chip rất ít. NAU8822L gồm 8 đầu vào analog: một đầu vào Mic stereo vi-sai nhiễu thấp, các bộ điều khiển đầu ra analog cho loa, tai nghe, và đầu ra stereo dòng cao. Các đầu ra có thể được cấu hình đa dạng cho hoạt động kiểu một hoặc cả hai đầu ra.
Bộ xử lý tín hiệu số cao cấp trên chip gồm có một equalizer 5-băng, hiệu ứng âm thanh 3-D, điều khiển âm tự động tín-hiệu-hỗn-hợp (ALC/ bộ giới hạn), và tự động ngắt âm đường ra DAC và nén dải động (DRC). Đường ADC cũng gồm một bộ lọc các tham số can và các bộ lọc thông cao cho điều kiện tín hiệu đầu vào, gồm cả làm giảm nhiễu tạp âm. Một PLL phân đoạn-N ở trong có thể liên tục hỗ trợ mọi tốc độ đồng hồ audio nào từ 8KHz tới 192KHz dùng bất kể nhịp đồng hồ nào có khả năng từ dải 8MHz tới 33MHz.
NAU8822L hoạt động với dải điện áp nguồn từ 2.5V tới 3.6V và lõi số của nó có thể hoạt động thấp tới 1.7V để tối thiểu hoá công suất. Các đầu ra loa và các đầu ra stereo có thể chạy từ một nguồn 5V cho đầu ra được tăng lên (tức cho loa kêu to hơn). NAU8822L hoạt động ở dải nhiệt từ -40°C đến +85°C. Kiểu chân của nó là 32-chân QFN cho tiết kiệm diện tích.
|
|
|
The NAU8822L is a low power, high quality stereo CODEC designed for portable and general purpose applications. In addition to precision 24-bits stereo ADCs and DACs, this device integrates many additional functions to simplify implementation of full audio systems with very low parts count. The NAU8822L includes eight analog inputs, including a low-noise differential stereo microphone input, and analog output drivers for loudspeaker, headphones, and a high-current stereo line output. Outputs can be flexibly configured for single ended or differential operation.
Advanced on-chip digital signal processing includes a 5-band equalizer, 3-D spatialization, mixed-signal Automatic Level Control (ALC/limiter), and DAC output path automute and dynamic range compression (DRC). The ADC path also includes a parametric notch filter and high pass filters for input signal conditioning, including wind noise reduction. An internal fractional-N PLL can seamlessly support any audio clock rate from 8kHz through 192kHz using any available clock from 8MHz through 33MHz.
The NAU8822L operates with analog supply voltages from 2.5V to 3.6V, and the digital core can operate as low as 1.7V to minimize power. The speaker outputs and stereo line outputs can run from a 5V supply for increased output. The NAU8822L is specified for operation from -40°C to +85°C. It is packaged in a space-saving 32-lead QFN package.
24-bit high performance stereo CODEC with digital signal processing
- Audio DAC: 94dB SNR and -84dB THD
- Audio ADC: 90dB SNR and -80dB THD
- Advanced integrated signal processing feature set
- 5-band equalizer
- mixed-signal Automatic Level Control (ALC / Limiter)
- parametric notch filter
- programmable high pass filter
- output Dynamic Range Compression (DRC / Limiter) with Automute, Softmute
- zero crossing detection, automute, softmute, digital ADC-to-DAC passthrough
- optional A-Law or u-Law companding for telephony
- Supports any sample rate from 8kHz through 192kHz with 64x or 128x oversampling
Analog Inputs and Outputs
- Low distortion BTL Speaker Driver 1.0W into 8Ω @ 5V => Nếu cấp nguồn 5V, dùng loa 8Ω thì công suất ra đạt 1W.
- Stereo Headset Driver, 40mW into 16Ω @ 3.3V
- High current stereo line output driver, 40mW into 16Ω @ 3.3V
- Outputs flexibly configurable for up to two differential output pairs
- Low noise, high gain stereo differential microphone amplifier
- Low noise programmable microphone bias supply voltage
- Two additional stereo line level input pairs (four additional analog inputs)
Interfaces
- I2S or PCM audio bus support with all commonly used variations => Tiếp nhận cả tín hiệu đầu vào số lẫn tương tự
- 2-wire protocol compatible with I2C, with register readback capability => Có khả năng điều khiển theo giao thức I2C.
- 3-wire/4-wire SPI control interface, with register readback capability => Có khả năng điều khiển theo giao diện SPI dùng 3 hoặc 4 dây.
Low Power, Low Voltage
- Analog Supply: 2.5V to 3.6V => Nguồn cấp cho khối analog.
- Speaker/Line Power Supply: 2.5V to 5V => nguồn cấp cho đường/ Loa có thể được tăng lên tới 5V để tăng âm lượng ra loa.
- Digital Supply: 1.7V to 3.6V => Nguồn cấp cho khối xử lý số có thể chỉ cần thấp thới 1.7V
Additional features
- Fractional-N PLL can generate any audio clock from common system clocks
- Powerful and flexible analog mixing, routing, selection, and bypass features
- Industrial temperature range: –40 ° C to +85 ° C
- PCM Time Slot Assignment for shared audio bus and multiplexing
CÁC SẢN PHẨM KHÁC CÙNG NHÀ SẢN XUẤT / OTHER PRODUCTS FROM Nuvoton |
|
| |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 22.500đ; 1000+: 18.000đ; 5000+: 15.000đ; | |
| | | | | | | | | | 16.000đ; 1000+: 13.000đ; 3000+: 11.000đ | |
| 26.000đ (Thay bằng N78E059ADG) | |
| | 15.000đ; 1000+: 11.000đ; 3000+: 9.000đ | |
| 16.000đ; 1000+: 13.000đ; 3000+: 10.000đ | |
| 12.000đ; 1000+: 9.000đ; 3000+: 7.000đ | |
| | | | 28.000đ; 1000+: 25.000đ [SOP14] | |
| | | | | | | | 15.000đ; 1000+: 12.000đ; 5000+: 9.500đ | |
| | | | | 14.000đ; 1000+: 11.000đ; 3000+: 9.000đ | |
| | | | | | | | | | 20.000đ; 1000+: 14.000đ; 3000+: 12.000đ | |
| 20.000đ; 1000+: 14.000đ; 3000+: 12.000đ | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
|
|
| | |
ĐỐI TÁC QUỐC TẾ
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro || Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
|