| Linh phụ kiện Điện tử |
» | Vi điều khiển họ 8051 |
» | Nuvoton ARM Cortex-M |
» | Nuvoton ARM7/9 Soc |
» | Chip phát nhạc, audio |
» | Wireless RF IC, Tools |
» | Vật tư hàn, rửa mạch |
| Máy nạp rom, Jig test |
» | Máy nạp rom đa năng |
» | Máy nạp Gang đa năng |
» | Máy nạp rom on-board |
» | Máy nạp chuyên biệt |
» | Hệ thống nạp tự động |
» | Phụ kiện đế nạp socket |
» | Xoá Rom, kiểm tra IC |
» | Sao chép ổ cứng, thẻ nhớ |
» | Jig test ICT/FCT/DIP-pallet |
| Đo lường và kiểm tra |
» | Dao động ký oscilloscope |
» | Thiết bị viễn thông, RF |
» | Bộ thu thập dữ liệu |
» | Đồng hồ vạn năng số |
» | Máy phát xung, đếm tần |
» | Máy đo LCR, linh kiện |
» | Bộ đổi nguồn, tải điện tử |
» | Kit đào tạo, thực hành |
| Các công cụ sản xuất |
» | Máy khò, mỏ hàn thiếc |
» | Tủ sấy, tủ môi trường |
» | Dây chuyền SMT Line |
» | Thiết bị sản xuất PCBA |
| Thiết bị, công cụ khác |
» | Thiết bị Automotive |
» | Đo lực, cơ điện khác |
» | Thiết bị quang học |
| e-Shop thiết bị, vật tư |
|
|
|
Hiện tại có 0 khách và 0 thành viên đang online.
Bạn là khách. Bạn có thể đăng kí bằng cách nhấn vào đây |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)
|
| | Danh mục nội dung: Chuyên mục chính/II. Linh kiện điện tử và công cụ phát triển/II.2.a. Vi điều khiển MCU 8-bit lõi 8051 của Nuvoton
| | | | ◊ Đặc điểm chính: | | Do nhu cầu của loại chip N78E059 nhiều hơn nên chúng tôi thường nhập sẵn stock loại N78E059. Vì vậy, với nhu cầu mua dùng không nhiều thì vui lòng dùng chip N78E059 thay vì chip N78E055 này.
Chip trắng mới N78E055/ N78E059 đã có sẵn loader cho phép người dùng giao tiếp nạp ISP qua cổng UART để nạp firmware ứng dụng luôn được bằng phần mềm nạp của hãng. |
|
|
N78E055A is an 8-bit microcontroller, which has an in-system programmable Flash supported. The instruction set of N78E055A is fully compatible with the standard 8051. N78E055A contains 16k bytes of main Flash APROM, in which the contents of the main program code can be updated by parallel Programmer/Writer or In System Programming (ISP) method which enables on-chip firmware updating. There are additional 2.5k bytes called LDROM for ISP function. N78E055A has 4k bytes of Data Flash which is accessed with ISP. N78E055A provides 256 bytes of SRAM, 1k bytes of auxiliary RAM (XRAM), four 8-bit bi-directional and bit-addressable I/O ports, an additional 8-bit bi-directional and bit-addressable port P4 for LQPF-48 package (PLCC-44 and PQFP-44 just have low nibble 4 bits of P4 and DIP-40 does not have this additional P4), three 16-bit Timers/Counters, one UART, five PWM output channels, and one SPI. These peripherals equip with 11-source with 4-level priority interrupts capability. To facilitate programming and verification, the Flash inside the N78E055A allows the Program Memory to be programmed and read electronically. Once the code confirms, the user can lock the code for security.
N78E059A/N78E055A is built in a precise on-chip RC oscillator of 22.1184MHz/11.0592MHz selected by CONFIG setting, factory trimmed to ±1% at room temperature. N78E059A/N78E055A provides additional power monitoring detection such as power-on and Brown-out detection. It stabilizes the power-on/off sequence for a high reliability system design. N78E059A/N78E055A microcontroller operation consumes a very low power. Two economic power modes to reduce power consumption, Idle mode and Power Down mode. Both of them are software selectable. The Idle mode turns off the CPU clock but allows continuing peripheral operation. The Power Down mode stops the whole system clock for minimum power consumption. N78E059A/N78E055A tích hợp thạch anh nội 22.1184MHz/11.0592MHz bên trong mà người dùng chọn lựa được bằng cấu hình bit CONFIG, độ chính xác rất cao tới 1% ở nhiệt độ phòng. Chip này có thêm khả năng nhận dạng giám sát nguồn như khi cấp nguồn và nhận dạng Brown-out. Nó giữ được ổn định khi tắt/ bật nguồn liên tục nên thiết kế hệ thống có khả năng ổn định cao.
N78E059A/N78E055A khi hoạt động tiêu thụ điện rất ít. Có 2 chế độ tiết kiệm điện để giảm tiêu hao điện năng là chế độ Idle (ngủ) và chế độ Power down (giảm công xuất). Cả 2 chế độ chọn được bằng phần mềm. Ở chế độ Idle thì đồng hồ CPU bị tắt nhưng các ngoại vi vẫn hoạt động được. Chế độ Power Down thì ngừng toàn bộ đồng hồ hệ thống cho tiêu thụ điện năng tối thiểu nhất. Features
- Fully static design 8-bit CMOS microcontroller.
- Wide supply voltage of 2.4V to 5.5V and wide frequency from 4MHz to 40MHz.
- 12T mode compatible with the tradition 8051 timing.
- 6T mode supported for double performance.
- On-chip RC oscillator of 22.1184MHz/11.0592MHz, trimmed to ±1% at room temperature for the precise system clock.
- 16k bytes Flash APROM for the application program.
- 2.5k bytes Flash LDROM for ISP code. (chip trắng mới đã có sẵn loader cho phép người dùng giao tiếp nạp ISP qua cổng UART để nạp firmware ứng dụng luôn được mà không cần mạch nạp đắt tiền)
- 4k bytes Data Flash. (cho phép truy cập được thông qua nạp trình ISP)
- In-System-Programmable (ISP) supported by wide operating voltage 3.0V~5.5V.
- Flash minimum 10,000 writing cycles. Greater than 10 years data retention under 85 ℃ .
- 256 bytes of on-chip RAM.
- 1k bytes of on-chip auxiliary RAM (XRAM).
- 64k bytes Program Memory address space and 64k bytes Data Memory address space.
- Maximum five 8-bit general purpose I/O ports pin-to-pin compatible with standard 8051, additional INT2 and INT3 on packages except DIP-40.
- Three 16-bit Timers/Counters.
- One dedicate timer for Power Down mode waking-up.
- One full-duplex UART port.
- Five pulse width modulated (PWM) output channels.
- One SPI communication port.
- 11-source, 4-priority-level interrupts capability.
- Programmable Watchdog Timer.
- Power-on reset.
- Brown-out detection interrupt and reset, 4-level selected.
- Supports software reset function.
- Built-in power management with Idle mode and Power Down mode.
- Code lock for data security.
- Much lower power consumption than other standard 8051 productions.
- Industrial temperature grade, -40 ℃~ 85 ℃.
- Strong ESD, EFT immunity. <--- khả năng triệt nhiễu, chống sốc điện mạnh mẽ
- Development Tool:
— Parallel Programmer/Writer. — Nuvoton 8-bit Microcontroller ISP Writer.
|
PART NO. | APROM | DATA FLASH | PACKAGE | N78E059ADG | 32k bytes | 4k bytes | 40-pin DIP | N78E059APG | 44-pin PLCC | N78E059AFG | 44-pin PQFP | N78E059ALG | 48-pin LQFP |
CÁC SẢN PHẨM KHÁC CÙNG NHÀ SẢN XUẤT / OTHER PRODUCTS FROM Nuvoton |
|
| |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 22.500đ; 1000+: 18.000đ; 5000+: 15.000đ; | |
| | | | | | | | | | 16.000đ; 1000+: 13.000đ; 3000+: 11.000đ | |
| 26.000đ (Thay bằng N78E059ADG) | |
| | 15.000đ; 1000+: 11.000đ; 3000+: 9.000đ | |
| 16.000đ; 1000+: 13.000đ; 3000+: 10.000đ | |
| 12.000đ; 1000+: 9.000đ; 3000+: 7.000đ | |
| | | | 28.000đ; 1000+: 25.000đ [SOP14] | |
| | | | | | | | 15.000đ; 1000+: 12.000đ; 5000+: 9.500đ | |
| | | | | 14.000đ; 1000+: 11.000đ; 3000+: 9.000đ | |
| | | | | | | | | | 20.000đ; 1000+: 14.000đ; 3000+: 12.000đ | |
| 20.000đ; 1000+: 14.000đ; 3000+: 12.000đ | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
|
|
| | |
ĐỐI TÁC QUỐC TẾ
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro || Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
|